VTOS là tên viết tắt của cụm từ Vietnam Tourism Occupational Skills Standards, là bộ tiêu chuẩn về các kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam. Bộ tài liệu được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu nhânsự có chất lượng cho nghề Du lịch Việt Nam với các tiêu chuẩn được quy định chặt chẽ trong các lĩnh vực lưu trú du lịch, lữ hành du lịch và các lĩnh vực chuyên biệt khác.
Dưới đây là bản tóm tắt nội dung của tiêu chuẩn VTOS trong vận hành cơ sở lưu trú. Trong VTOS quy định, vận hành cơ sở lưu trú thuộc phân ngành lưu trú du lịch, ở lĩnh vực chuyên biệt cùng với quản trị khách sạn. Bộ tài liệu là kiến thức cần thiết đối với những cá nhân, tổ chức đang hoạt động trong nghề du lịch và gồm có 2 phần chính. Phần thứ nhất là giới thiệu về tiêu chuẩn VTOS, giới thiệu về hoạt động vận hành cơ sở lưu trú và các đơn vị năng lực được quy định. Phần thứ 2 là nội dung chính của bộ tài liệu với những tiêu chuẩn, các đơn vị năng lực cụ thể cần thiết trong vận hành cơ sở lưu trú.
Nội dung chính của bộ tài liệu với những tiêu chuẩn được quy đinh chặt chẽ và sát sao về 4 cấp bậc và các đơn vị năng lực chung cũng như cơ bản. Từ những năng lực cơ bản như nhận và xử lí các yêu cầu đặt giữ buồng cho tới những đơn vị năng lực chuyên sâu như áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú. Các hạng mục trong các cấp bậc được tóm tắt như sau:
Giới thiệu
1. quá trình phát triển tiêu chuẩn nghề du lịch việt nam vtos
2. các lĩnh vực nghề vtos
3. các chứng chỉ vtos
4. cấu trúc vtos
5. các bậc trình độ vtos
6. các đơn vị năng lực vtos
7. hệ thống vtos
8. sử dụng tiêu chuẩn
9. tiêu chuẩn vtos nghề vận hành cơ sở lưu trú nhỏ
10. mô tả nghề
11. danh mục các đơn vị năng lực
12. các chứng chỉ đề xuất
13. danh mục các chứng chỉ - đơn vị năng lực
14. thuật ngữ
Các tiêu chuẩn chi tiết
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - bậc 1
fos1.1. tên đơn vị năng lực: nhận và xử lí các yêu cầu đặt giữ buồng
fos1.2. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ đăng kí và nhận buồng
fos1.3. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ khách hàng
fos1.4. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ trả buồng
fos1.5. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ hành lí
hks1.1. tên đơn vị năng lực: sắp xếp xe đẩy và dụng cụ
hks1.2. tên đơn vị năng lực: dọn buồng khách
hks1.4. tên đơn vị năng lực: vệ sinh và bảo trì các thiết bị và tiện nghi
hks1.5. tên đơn vị năng lực: xử lí việc giặt là cho khách
fbs1.1. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị nhà hàng để phục vụ
fbs1.3. tên đơn vị năng lực: chào và đón khách
fbs1.4. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách
fbs1.5. tên đơn vị năng lực: phục vụ đồ ăn tại bàn
fbs1.6. tên đơn vị năng lực: phục vụ đồ uống và các đồ kèm theo
fbs1.7. tên đơn vị năng lực: dọn bàn ăn
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - bậc 2
fbs2.1. tên đơn vị năng lực: điều hành quầy bar
fos2.4. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ tại quầy thông tin và hỗ trợ hành lí (concierge)
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - bậc 3
fos3.2. tên đơn vị năng lực: giám sát hoạt động bộ phận lễ tân
hks3.1. tên đơn vị năng lực: giám sát hoạt động bộ phận buồng
fbs3.1. tên đơn vị năng lực: giám sát dịch vụ ăn uống
hrs7. tên đơn vị năng lực: đào tạo huấn luyện nhân viên tại chỗ
hrs10. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm
fms4. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính
scs2. tên đơn vị năng lực: quản lí các sự cố và tình huống khẩn cấp
scs3. tên đơn vị năng lực: vận hành các thiết bị an ninh cơ bản
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - bậc 4
hrs11. tên đơn vị năng lực: thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
scs1. tên đơn vị năng lực: duy trì an ninh cho khách sạn
rts4.8. tên đơn vị năng lực: Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - đơn vị năng lực cơ bản
cos1. tên đơn vị năng lực: sử dụng điện thoại tại nơi làm việc
cos2. tên đơn vị năng lực: làm việc hiệu quả trong nhóm
cos3. tên đơn vị năng lực: hoàn thành các nhiệm vụ hành chính thường ngày
cos4. tên đơn vị năng lực: sử dụng tiếng anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản
cos5. tên đơn vị năng lực: duy trì kiến thức ngành nghề
cos6. tên đơn vị năng lực: thực hiện sơ cứu cơ bản
cos7. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh
cos8. tên đơn vị năng lực: ứng phó với trường hợp khẩn cấp
lĩnh vực nghề: vận hành cơ sở lưu trú nhỏ - đơn vị năng lực chung
ges1. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị làm việc
ges2. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và xử lí phàn nàn
ges3. tên đơn vị năng lực: kết thúc ca làm việc
ges4. tên đơn vị năng lực: xử lí các giao dịch tài chính
ges5. tên đơn vị năng lực: đặt hàng và nhận hàng mới vào kho
ges6. tên đơn vị năng lực: xúc tiến quảng bá và bán các sản phẩm và dịch vụ.
ges7. tên đơn vị năng lực: duy trì hồ sơ tài liệu và các hệ thống khôi phục thông tin
ges8. tên đơn vị năng lực: duy trì an toàn và vệ sinh thực phẩm
ges9. tên đơn vị năng lực: phát triển mối quan hệ khách hàng
ges12. tên đơn vị năng lực: Áp dụng các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm
ges13. tên đơn vị năng lực: giám sát các thiết bị và hoạt động đảm bảo an toàn cho trẻ em
ges14. tên đơn vị năng lực: phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy
ges15. tên đơn vị năng lực: đối phó/ứng phó với người say rượu và nguời không có thẩm quyền
Download trọn bộ tài liệu Tiêu chuẩn VTOS vận hành cơ sở lưu trú tại link sau:
Hoteljob.vn
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên