MỤC LỤC
Với nhân sự nghề khách sạn, hằng ngày sẽ đón tiếp và phục vụ cho rất nhiều khách nước ngoài đến từ các quốc gia – châu lục khác nhau. Vì chúng ta chẳng thể nào học hết được tất cả ngôn ngữ trên thế giới này nhưng vẫn có thể “bỏ túi” cách nói xin chào - cảm ơn - tạm biệt bằng một số ngôn ngữ phổ biến. Cùng Ms. Smile học nhé!
Bạn có thể chào khách bằng bao nhiêu thứ tiếng? (Ảnh nguồn Le Pavillon Hoian Boutique Hotel & Spa)
► Vì sao nên học nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng nhiều thứ tiếng?
Thử đặt trong hoàn cảnh này: nếu bạn là khách du lịch đến từ một quốc gia sử dụng ngôn ngữ riêng (không phải ngôn ngữ toàn cầu - tiếng Anh), nếu được nhân viên khách sạn chào hay cảm ơn bằng “tiếng nước mình” thì bạn sẽ cảm thấy như thế nào? Một chút vui, một chút thân thuộc và có cả sự cảm mến với nhân viên khách sạn.
Tất nhiên nếu bạn giao tiếp thành thạo bằng nhiều thứ tiếng thì càng tốt – nhưng với phần đông nhân sự nghề khách sạn, việc chỉ cần học nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt cũng là cách bạn chiếm được cảm tình nơi khách lưu trú.
► Cách nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau
Danh sách các thứ tiếng chia sẻ trong bài viết được Hoteljob.vn chọn lọc theo những thị trường quốc tế có lượng khách đến Việt Nam lớn. Dưới đây là cách nói xin chào – cảm ơn – tạm biệt bằng một số ngôn ngữ đã được phiên âm sang tiếng Việt:
(Dạng bài có bảng này có thể hiển thị không đầy đủ trên giao diện điện thoại, mời bạn xem chi tiết bằng file Driver: Tại đây)
- Ngôn ngữ châu Á
Ngôn ngữ |
Xin chào |
Cảm ơn |
Tạm biệt |
Trung Quốc |
+ ne ho/ lay ho (tiếng Quảng Đông) + nee how (tiếng Quan thoại) + dsao (tiếng Đài Loan – thân mật hơn) |
+ xie xie |
+ Zài jiàn [tzai jien] (tiếng Quảng Đông) + joigin [tzai jien]/ bai-bai (tiếng Quan thoại) |
Hàn Quốc |
+ an-nyeong-ha-se-yo + an-nyeong (thân mật) |
+ komapsumnita + kamsahamnita + komawoyo |
+ an-nyeong-hi ka-se-yo (nếu bạn là người ở lại) + an-nyeong-hi kye-se-yo (nếu bạn là người ra đi) |
Nhật Bản |
+ konnichiwa + doumo (thân mật) |
+ arigato |
+ sayonara + ja mata ne (hẹn gặp lại) |
Thái Lan |
+ sawa dee-krap (nam nói) + sawa dee-ka (nữ nói) |
+ kwap-kun krap (nam nói) + kwap-kun ka (nữ nói) + kwap-kun makh (cảm ơn rất nhiều) |
+ la gon + laew phob gan mai (hẹn gặp lại) |
Malaysia |
+ selamat dating + hai (chào thân mật) |
+ terima kasih |
+ selamat jalan/ selamat tinggal |
Indonesia |
+ halo/ mari + hey (thân mật) |
+ terima kasih |
+ sampai jumba/ sampai bertemu lagi |
Philippin |
+ kamusta |
+ salamat |
+ paalam |
Lào |
+ sabaidee |
+ khobchai |
+ la |
Campuchia |
+ chum reap sour + sous-dey (thân mật) |
+ saum arkun |
+ lea |
Myanmar |
+ mingalarba |
+ kyaayjutainpartal |
+ notesaatpartaal |
Ấn Độ (tiếng Hindi) |
+ namaste |
+ dhanyavaad |
+ alvida + fir milenge |
Bhutan (tiếng Dzongkha) |
+ kuzu-zangpo |
+ kadinche |
+ log jay gay |
Kazakhstan |
+ salem (nói với người cùng tuổi hoặc nhỏ hơn + assalamu aleikum (với người lớn tuổi hơn) |
+ rahmet |
+ saw bol |
Uzbekistan |
+ assalomu alaykum + salom (thân mật) |
+ rakhmat + tashakkur |
+ xayr |
Mông Cổ |
+ saa-yen baya-nu + say-noo (thân mật) |
+ bayarlalaa |
+ bayartai |
Khách Hàn Quốc đến Việt Nam ngày càng đông nên bạn nhớ bỏ túi vài câu tiếng Hàn
- Ngôn ngữ châu Âu
Ngôn ngữ |
Xin chào |
Cảm ơn |
Tạm biệt |
Anh |
+ hello/ hi |
+ thank you + thank you so much/ very much |
+ good bye + see you again |
Pháp |
+ bonjour + salut [sah-LUU] (chào thân mật) |
+ merci |
+ adieu [ah-dy(o)h] + au revoir [oh-vwahr] + à bientot (hẹn gặp lại) |
Nga |
+ zdra-stvooy-tyeh + pree-vyet (thân mật) |
+ spasibo |
+ do-sve-danya/ pa-ka/ |
Tây Ban Nha |
+ o-la + alo (thân mật) |
+ gracias [gra-see-us] |
+ despedida + (h)asta la vista (hẹn gặp lại) (âm h câm) |
Bồ Đào Nha |
+ oh-lah + oi/ boas/ alô (thân mật) |
+ obrigado |
+ adesus + até logo (hẹn gặp lại) |
Đức |
+ guten tag [gootan tag] + halo/ tag [tahg] (chào thân mật) |
+ dan-kah |
+ owf veederzayn + bis dann/ bis bald (hẹn gặp lại) |
Ý |
+ buon giorno + ciao [chow]/ salvay (thân mật) |
+ grazie |
+ arrivederci/ addio |
Nauy |
+ god dag + hei (thân mật) |
+ takk |
+ farvel/ ha-det-bra/ ha-day |
Đan Mạch |
+ hallo + hej (chào thân mật) |
+ tak |
+ farvel/ hej hej + vi-saiss (hẹn gặp lại) |
Thụy Điển |
+ god dag + sha/ hej (thân mật) |
+ tack |
+ hey-doh/ ah-yeu + vi-saiss (hẹn gặp lại) |
Thụy Sĩ |
+ grew-tsi + hallo (chào thân mật) |
+ grazia |
|
Hà Lan |
+ choodendach + hoi (chào thân mật) |
+ bedanken |
+ tut-zeens/ dach/ doei |
Ba Lan |
+ jeyn dob-ry + cheshch (thân mật) |
+ dziekuje |
+ dzen-nai + do zohbahchanya (hẹn gặp lại) |
Phần Lan |
+ huu-vaa pigh-vaa + moi/ terve (chào thân mật hơn) |
+ kiitos |
+ nakemiin |
Bulgari |
+ zdravei (nói với 1 người) + zdraveite (nói với nhiều người) + zdrasti (cách chào thân mật) |
+ blagodarya |
+ sbogom |
Hungari |
+ jó napot + sairvoose/ seeya (thân mật) |
+ koszonom/ koszi + nagyon koszonom (nhiều) |
+ viszlát |
Croatia |
+ bok: xin chào + dobro jutro: chào buổi sáng + dobar dan: chúc một ngày tốt lành + dobar vecer: chào buổi tối |
+ zahvaliti |
+ dohvijenya |
Séc |
+ dobrý den + ahoj (cách chào thân mật) |
+ dêkuji |
+ sbohem + nah skle-dan-oh + ahoj (hẹn gặp lại) |
Hy Lạp |
+ yah sahss + yah soo (thân mật) |
+ efharisto |
+ yasou |
Thổ Nhĩ Kỳ |
+ merhaba + selam [sellum] (thân mật) |
+ tesekkur ederim |
+ hosca kal |
- Ngôn ngữ một số khu vực khác
Ngôn ngữ |
Xin chào |
Cảm ơn |
Tạm biệt |
Ả Rập |
+ assalam alaykum + marhaban (thân mật) |
+ shakar |
+ maas salama + wadaeaan |
Latinh |
+ salve |
+ gratias ago |
+ vale |
Hawai |
+ aloha |
+ mahalo |
+ aloha |
Maldives |
+ assalaamu alaikum + kihineh (thân mật) |
+ sabkaa + shukuriyaa |
|
New Zealand (tiếng Maori) |
+ kia ora |
+ tika hoki + ka pai |
+ Haere ra (người ở lại nói) + eh nohoh rah (người rời đi nói) |
(Trên phiên bản điện thoại, dạng bài kẻ bảng này có thể hiển thị không đầy đủ, bạn vui lòng xem chi tiết bằng máy tính hoặc xem trên Driver: Tại đây)
Với những từ chưa chắc chắn về cách đọc, bạn nhớ kiểm tra lại bằng tính năng phát âm (biểu tượng chiếc loa) của Google dịch nhé. Vì có một số từ có âm câm nên “nhìn thế nhưng chưa chắc phát âm thế” và bên cạnh đó để giúp nhận biết trọng âm của từ.
Nhân sự nghề khách sạn, đặc biệt là nhân viên lễ tân - nên xem khách nước ngoài lưu trú trong khách sạn mình chủ yếu đến từ nước nào, chọn lọc ra ngôn ngữ tương ứng để học từ danh sách Ms. Smile chia sẻ trên đây. Điều quan trọng khi học một ngoại ngữ là thực hành – nếu sử dụng nhiều thì bạn sẽ nhớ lâu thôi…
Ms. Smile
Bạn xem chưa: 40+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cho nhân viên lễ tân khách sạn
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên