MỤC LỤC
Ngành khách sạn - nhà hàng đa dạng các bộ phận và vị trí công việc; mỗi bộ phận như thế đều sẽ có những thuật ngữ chuyên ngành riêng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, bộ phận Bếp lại càng có nhiều thuật ngữ như thế. Để thuận lợi trong công việc, mọi đầu bếp cần phải nắm và hiểu rõ ý nghĩa một số thuật ngữ ẩm thực thông dụng mà Hoteljob.vn chia sẻ sau đây
Bạn đã biết hết những thuật ngữ ẩm thực dùng trong bộ phận bếp?
Thuật ngữ ẩm thực về phương pháp chế biến
- Abricoter
Chỉ việc quét một lớp mỏng mứt hay syrup lên bề mặt bánh bằng chổi nhỏ
- Bain-marie
Chỉ việc nấu chín thực phẩm bằng phương pháp dùng hơi nóng của nước, vì thế thuật ngữ này còn được hiểu là nấu cách thủy
- Blanchir
Chỉ 3 phương pháp chế biến món ăn khác nhau. Đó là:
- Trụng: ngâm thực phẩm trong nước sôi khoảng 3 phút rồi vớt ra và cho ngay vào thau nước lạnh; cách làm này giúp thực phẩm giữ được màu nguyên thủy
- Làm bánh: đánh lòng đỏ trứng và đường cho đến khi hỗn hợp chuyển sang màu vàng nhạt là được
- Chiên khoai tây: chỉ chiên sơ khoai tây trong dầu nước, tức không để cho vàng
- Cuire à I’anglaise
Chỉ cách nấu chín thức ăn trong một lượng lớn nước đang sôi gồm muối và nước có tỉ lệ 1l nước : 1 muỗng canh muối. Trường hợp nấu khoai tây thì dùng nước lạnh pha muối
- Décanter
Chỉ hoạt động chiết chất lỏng từ vật này sang vật khác sau khi đã để lắng cạn/ hạt
- Dresser sur assiette
Chỉ việc trình bày hoặc múc thức ăn ra đĩa, sau đó dọn ra bàn ăn phục vụ khách
Nắm và hiểu rõ ý nghĩa từng thuật ngữ ẩm thực giúp đầu bếp hoàn thành tốt nhiệm vụ công việc được giao
- Faire suer/ To sweat
Chỉ việc xào đảo sơ qua trong dầu nóng các loại rau củ khoảng 1-2 phút để rau củ không bị chuyển màu
- Flambe
Chỉ phương pháp chế biến dùng kỹ thuật đốt rượu, tức dùng rượu đốt cháy thức ăn để làm chín
- Griller à sec
Chỉ việc rang không các loại hạt như đậu phộng, hạnh nhân… mà không sử dụng bất kỳ chất béo hay dầu
- Mouiller à hauteur
Chỉ việc thêm chất lỏng (có thể là nước, nước dùng, rượu vang, sữa…) cho vừa ngập ngang mặt hỗn hợp đã có sẵn trong nồi
Thuật ngữ ẩm thực về sơ chế nguyên liệu
- Ail en chemise/ Garlic in the skin
Chỉ củ tỏi hay tép tỏi được dùng khi chưa được lột bỏ lớp vỏ bên ngoài
- Beurre pommade
Chỉ bơ được lấy ra khỏi tủ lạnh rồi dùng thìa hay nĩa tán nhẹ cho đến khi bơ mềm, mịn
- Beurre noisette/ Brown butter
Chỉ bơ được hơ chảy trên chảo cho đến khi chuyển sang màu nâu và tỏa mùi thơm nồng
- Bouquet garni/ Bunch of herbs
Chỉ 1 bó gồm: 1 nhánh húng tây (thyme) - 1 lá nguyệt quế (bay leaf) - 3 nhánh ngò tây (parsley) bó lại; sau đó dùng nấu nước dùng, nấu các món ragout hay suope và sẽ được vớt đi sau khi nấu xong
- Effiler
Chỉ việc tước xơ vỏ của một số loại rau củ như đậu, bạc hà, cần tây… bằng cách dùng dao cắt một chút ở đầu rồi kéo theo sợi dây cho đến hết chiều dài của chúng
Sơ chế nguyên liệu đúng cách đảm bảo chất lượng món ăn đúng tiêu chuẩn quy định
- Former un ruban
Chỉ hỗn hợp đồng nhất gồm lòng đỏ trứng và đường sau khi đã được trộn đánh; kiểm tra bằng cách dùng thìa múc thử hỗn hợp lên và đổ xuống, nếu hỗn hợp chảy đều từ trên xuống giống sợi ruban là được
- Gomasio
Chỉ nguyên liệu muối mè, tức hỗn hợp gồm muối biển và hạt mè rang vàng, dùng ăn kèm với một số món ăn hoặc để trang trí
- Mirepoix/ Couper en dés
Chỉ thao tác cắt các thực phẩm như rau củ thành hình khối như hạt lựu, que, thái sợi để làm món salad
- Ouvrir en portefeuille
Chỉ động tác cắt một miếng thịt/ cá theo bề dày nhưng không cắt đứt
- Passer au tamis/ to sift
Chỉ động tác lọc rây các hỗn hợp đặc để loại bỏ gạn hoặc lớp cợn cợn để thu về hỗn hợp mịn hơn
- Peler à vif
Chỉ hành động bóc bỏ lớp vỏ của các loại cam, quýt, bưởi… bao gồm cả lớp gân trắng bao phủ xung quanh chúng
- Zeste de citron/ d’orange
Chỉ vỏ cam, chanh, tắc… thu được sau khi cắt hoặc bào, nạo từ chính nó
Thuật ngữ ẩm thực về dụng cụ bếp
- Cercle à pâtisserie
Chỉ vòng tròn được làm từ thép không ghỉ dùng làm chessecake, chatlotte… có tác dụng giúp lấy bánh ra khỏi khuôn dễ dàng mà không cần phải lật ngược bánh lại
- Cookie Cutters
Chỉ 1 khuôn kim loại/ nhựa dùng tạo hình cho khối bột khi cắt như hình tròn, chữ nhật, vuông, hoa…
Hầu hết các loại bánh đều được tạo hình bằng khuôn
- Cuillère parisienne
Chỉ loại muỗng đặc biệt có dạng nửa đầu hình cầu ở 2 đầu, dùng tạo cục hình tròn cho các miếng dưa hấu, bơ, dưa leo…
- Cul-de-poule
Chỉ cái thau, được làm bằng inox có hình bán cầu, dùng trộn nguyên liệu hoặc đựng trứng khi đánh lòng trắng trứng
- Lèchefrite
Chỉ cái khay hình chữ nhật làm bằng tôn tráng men, dùng để nướng hay nấu chín thức ăn
- Mandoline
Chỉ dụng cụ bào cắt rau củ có tạo hình (như khoanh, khúc nhỏ/ lớn, bào sợi) làm bằng inox/ nhựa
- Moule à charnière/ Spring form cake
Chỉ loại khuôn có đế rời có thể tháo rời phần thành và đáy thành 2 phần riêng bằng cách đóng mở ở thành khuôn
- Maryse
Chỉ dụng cụ trộn hỗn hợp các nguyên liệu chế biến mà không làm hư hại đến vật đựng như nồi, chảo, thau, khuôn; được làm bằng cao su, dẻo, thường dùng trong làm bánh
Một số thuật ngữ ẩm thực khác
- Stock: nước dùng
- Blanching water: nước chần
- Double cream: kem béo
- Salt and pepper mix: muối tiêu
- Grape seed oil: dầu hạt nho
- Cartouche: nắp giấy
- …
Tham khảo thêm một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp: Tại đây!
Sự phát triển vượt bậc của ngành Khách sạn - Nhà hàng tại Việt Nam kéo theo sự đa dạng nhân sự trong nghề đến từ nhiều quốc gia khác nhau, trong đó, đầu bếp quốc tế đến từ Pháp, Anh, Nga, Nhật… chiếm tỷ lệ đáng kể và thường giữ các chức vụ Bếp trưởng, quản lý cấp cao trong bộ phận Bếp. Do đó, để hoàn thành tốt nhiệm vụ công việc đầu bếp, tạo ấn tượng với cấp trên, từ đó tăng cơ hội thăng tiến trong nghề, ứng viên trước khi thực hiện ý định tìm việc đầu bếp phải tìm hiểu và nắm được các thuật ngữ ẩm thực dùng trong bộ phận bếp.
Ms. Smile
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên