MỤC LỤC
CV là một trong những loại giấy tờ bắt buộc phải có của hồ sơ xin việc, với mọi ứng viên, thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực. CV tiếng Việt không quá khó viết, thế CV tiếng Anh có gây trở ngại gì cho bạn không? Đừng lo! Lưu ngay list từ vựng cơ bản đến “quen mặt” được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ sau đây để ghi điểm với NTD nhé!
Tìm việc khách sạn - nhà hàng, bắt buộc phải có CV tiếng Anh?
Dân trí ngày càng cao, Internet ngày càng phủ sóng, cạnh tranh tìm việc ngày càng căng thẳng nên việc thiết kế và gửi CV xin việc bằng tiếng Anh là cách hay giúp ghi điểm, tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng (NTD), nhất là khi tìm việc khách sạn - nhà hàng - du lịch vốn ưu tiên, thậm chí đòi hỏi ứng viên biết giao tiếp cơ bản đến thành thạo.
Có thể các vị trí như buồng phòng, tạp vụ, kỹ thuật, bảo trì, cây xanh… ít tiếp xúc với khách, cũng không có nhiều đồng nghiệp hay cấp trên là người nước ngoài. Còn lại, những công việc đặc thù như lễ tân, phục vụ, bartender, bếp, bellman, CSKH, đặt phòng, tổng đài… dù chỉ ứng tuyển làm nhân viên thôi nhưng nếu chuẩn bị bản CV tiếng Anh chuẩn chỉnh thì được coi là điểm cộng đầu tiên, cho thấy họ biết tiếng Anh và nghiêm túc tìm việc, đặc biệt ở môi trường khách sạn 4-5 sao, chuẩn quốc tế.
Với các vị trí cấp quản lý, CV tiếng Anh gần như là bắt buộc. Người quản lý phải biết tiếng Anh, giao tiếp và đọc - viết thành thạo ngôn ngữ phổ thông này mới đảm bảo làm việc tốt và thăng tiến về sau.
List 73 từ vựng nhất định phải có trong CV xin việc tiếng Anh
+ Những từ vựng thông dụng nhất
Apply position |
→ Vị trí ứng tuyển |
Apply for… |
→ Ứng tuyển vào vị trí… |
Personal Infomation |
→ Thông tin cá nhân |
Full name |
→ Họ và tên |
Gender |
→ Giới tính |
Date of birth |
→ Ngày sinh |
Place of birth |
→ Nơi sinh |
Nationality |
→ Quốc tịch |
Religious |
→ Tôn giáo |
Identity Card No |
→ Số CMND |
Issued at |
→ Cấp tại |
Permanent adress |
→ Địa chỉ tạm trú |
Current adress |
→ Địa chỉ hiện tại |
Phone number |
→ Số điện thoại |
Email adress |
→ Địa chỉ email |
Educational background |
→ Quá trình học tập |
Studied at/ attent |
→ Học tại trường |
Majored in |
→ Chuyên ngành |
Qualifications |
→ Bằng cấp |
GPA (Grade point average) |
→ Điểm trung bình |
Graduated |
→ Tốt nghiệp |
Skills |
→ Kỹ năng |
Soft skills |
→ Kỹ năng mềm |
Courses |
→ Khóa học |
Attendance period |
→ Thời gian tham gia |
Institution |
→ Trung tâm theo học |
Pre-intermediate |
→ Sơ cấp |
Intermidiate |
→ Trung cấp |
Advanced |
→ Cao cấp |
Certificate |
→ Chứng chỉ |
Intership |
→ Thực tập sinh |
Work experience |
→ Kinh nghiệm làm việc |
Carrier Objectives |
→ Mục tiêu nghề nghiệp |
Interests |
→ Sở thích |
Achievements |
→ Thành tựu, thành tích |
… |
→ … |
+ Những từ vựng chuyên ngành
Desired salary |
→ Mức lương mong muốn |
Good at… |
→ Giỏi về… |
Computer skills/ IT skills |
→ Kỹ năng tin học |
Typing skills |
→ Kỹ năng đánh máy |
Foreign language skills |
→ Kỹ năng ngoại ngữ |
Communication skills |
→ Kỹ năng giao tiếp |
Teamwork |
→ Kỹ năng làm việc nhóm |
Work independently |
→ Kỹ năng làm việc độc lập |
Work under high pressure |
→ Làm việc dưới áp lực cao |
Problem-solving skill |
→ Kỹ năng giải quyết vấn đề |
Undertake |
→ Tiếp nhận, đảm nhiệm |
Work for… |
→ Làm cho… |
Professional |
→ Chuyên nghiệp |
Believe in… |
→ Tin vào, tự tin vào.. |
Gain a knowledge in… |
→ Học hỏi kiến thức về… |
Extensive experience in… |
→ Kinh nghiệm dày dặn ở mảng… |
Professional in… |
→ Chuyên gia trong lĩnh vực |
Detail oriented |
→ Chi tiết |
Hard working |
→ Chăm chỉ |
Honesty |
→ Trung thực |
Self-motivation/initiative |
→ Chủ động |
Critical thinking |
→ Khả năng tập trung |
Flexibility/adaptability |
→ Linh hoạt/ thích ứng |
Leadership skills |
→ Kỹ năng lãnh đạo |
Teaching/training skills |
→ Kỹ năng đào tạo, truyền thụ |
Interpersonal skills |
→ Khả năng kết nối |
Creativity |
→ Tư duy sáng tạo |
Academic/learning skills |
→ Tinh thần học hỏi |
Detail orientation |
→ Định hướng chi tiết công việc |
Time managenmen skills |
→ Kỹ năng quản lý thời gian |
Full-time |
→ Toàn thời gian |
Part-time |
→ Bán thời gian |
Support |
→ Hỗ trợ |
Ambitious |
→ Tham vọng |
Determined |
→ Quyết đoán |
Meticulous |
→ Tỉ mỉ |
Thoughtful |
→ Tận tâm, chu đáo |
Well – organized |
→ Có khả năng tổ chức công việc tốt |
… |
→ … |
Không cần quá cao siêu hay đánh đố, ứng viên tìm việc khách sạn - nhà hàng nếu muốn thiết kế CV tiếng Anh chỉ cần notes lại những từ vựng “phổ thông” trên đây là khá đầy đủ. Sau đó, thêm thắt vào cho đúng ngữ pháp, hợp văn phong, câu từ ngắn gọn nhưng đủ ý, đơn giản nhưng chuyên nghiệp là đã có thể gây ấn tượng.
Ms. Smile (tổng hợp)
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên