MỤC LỤC
Tính đến thời điểm hiện tại, hầu hết các trường Đại học trên cả nước đều đã công bố mức điểm chuẩn xét tuyển vào ngành. Hãy cùng Hoteljob.vn tìm hiểu trường nào lấy điểm chuẩn các ngành Khách sạn – Du lịch cao nhất cả nước nhé!
► Thống kê điểm chuẩn Đại học 2020 các ngành Khách sạn – Du lịch
Để đi tìm câu trả lời cho câu hỏi bài viết đặt ra, trước hết chúng ta cần xem qua mức điểm chuẩn một số trường Đại học tiêu biểu tại các thành phố lớn. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn Đại học 2020 xét theo kết quả điểm thi THPT Quốc gia của ngành: Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Du lịch… các trường khu vực Hà Nội, miền Trung – Tây Nguyên và Tp.Hồ Chí Minh.
Năm 2020, điểm chuẩn ngành Quản trị khách sạn cao nhất thuộc về trường nào?
- Khu vực Hà Nội
STT |
Trường |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn 2020 |
1 |
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐH QG Hà Nội |
Quản trị khách sạn |
→ A01: 24.25 → D01: 25.25 → D78: 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
→ A01: 24.5 → D01: 25.75 → D78: 25.25 |
||
2 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ C00: 27.5 → D01/ D78/ D96: 26.5 |
Du lịch – Văn hóa du lịch |
→ C00: 25.5 → D01/ D78/ D96: 24.5 |
||
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
→ C00: 26.5 → D01/ D78/ D96: 25.5 |
||
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế |
→ D01/ D78/ D96: 30.25 (Nhân đôi điểm thi môn ngoại ngữ) |
||
3 |
Đại học Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
→ D01: 33.27 Thang điểm 40 - nhân đôi điểm thi môn ngoại ngữ |
4 |
Đại học công nghiệp Hà Nội |
Quản trị khách sạn |
→ 23.75 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
→ 23 |
||
Du lịch |
→ 24.25 |
||
5 |
Đại học Mở Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 30.07 Thang điểm 40 - Tiếng Anh D01: 5.8 |
6 |
Đại học Thương mại |
Quản trị khách sạn |
→ 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 25.4 |
||
7 |
Đại học kinh tế Quốc dân |
Quản trị khách sạn |
→ 27.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 26.7 |
||
8 |
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 15.05 |
9 |
Đại học Tài Nguyên & Môi trường Hà Nội |
Quản trị khách sạn |
→ 20.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 19.5 |
||
10 |
Đại học Lâm nghiệp |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 15 |
- Khu vực miền Trung – Tây Nguyên
STT |
Trường |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn 2020 |
1 |
Khoa du lịch – ĐH Huế |
Quản trị khách sạn |
→ 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 18 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 18.5 |
||
Du lịch |
→ 17.5 |
||
Du lịch điện tử |
→ 16 |
||
2 |
Đại học Phú Xuân |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 15 |
3 |
Đại học kinh tế Đà Nẵng |
Quản trị khách sạn |
→ 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 24.5 |
||
4 |
Đại học sư phạm Đà Nẵng |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
→ 16.5 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
→ 15 |
||
5 |
Đại học Duy Tân |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 14 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
→ 14 |
||
6 |
Đại học Đông Á Đà Nẵng |
Quản trị khách sạn |
→ 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 14 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 14 |
||
7 |
Đại học Khánh Hòa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 16.5 |
Quản trị kinh doanh khách sạn – nhà hàng |
→ 17 |
||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch/ Văn hóa du lịch) |
→ 15 |
||
8 |
Đại học Nha Trang |
Quản trị khách sạn (Chương trình đào tạo chất lượng cao) |
→ 22 (Tiếng Anh >= 5.0) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 21 (Tiếng Anh >= 5.0) |
||
9 |
Đại học Đà Lạt |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 17.5 |
- Khu vực Tp.Hồ Chí Minh
STT |
Trường |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn 2020 |
1 |
Đại học kinh tế Tp.HCM |
Quản trị khách sạn |
→ 25.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 25.40 |
||
2 |
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Tp. HCM |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ C00: 27.3 → D01, D14: 26.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đào tạo chất lượng cao) |
→ C00: 25.55 → D01, D14: 25 |
||
3 |
ĐH Tài chính – Marketing |
Quản trị khách sạn |
→ 24 (D01, D72, D78, D96) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 23.4 (D01, D72, D78, D96) |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 22 (D01, D72, D78, D96) |
||
4 |
ĐH Công nghiệp Tp.HCM |
Quản trị khách sạn |
→ 22 (A01, C01, D01, D96) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|||
5 |
ĐH Văn hóa Tp.HCM |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) |
→ 25 (C00, D01, D10, D15) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) |
→ 24 (C00, D01, D10, D15) |
||
Du lịch |
→ 24 (C00, D01, D10, D15) |
||
6 |
ĐH Công nghệ Tp.HCM |
Quản trị khách sạn |
→ 18 (A00, A01, C00, D01) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|||
7 |
ĐH Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 22 |
||
Quản trị khách sạn |
→ 18 |
||
8 |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM |
Quản trị khách sạn |
→ 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 20.75 |
||
9 |
ĐH sư phạm kỹ thuật Tp.HCM |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 24.25 (A00, A01, D01, D07) |
10 |
ĐH kinh tế - tài chính Tp.HCM |
Quản trị khách sạn |
→ 21 (A00, A01, C00, D01) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 20 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
→ 20 |
||
11 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
Quản trị kinh doanh nhà hàng – khách sạn |
→ 34.25 (thang điểm 40) + A00: nhân đôi Toán + A01, D01: nhân đôi Anh |
Việt Nam học (CN Du lịch và lữ hành) |
→ 31.75 (thang điểm 40) + A01, D01: nhân đôi Anh + C00, C01: nhân đôi Văn |
||
Việt Nam học (CN Du lịch và quản lý du lịch) |
→ 32.75 (thang điểm 40) + A01, D01: nhân đôi Anh + C00, C01: nhân đôi Văn |
||
12 |
Đại học Văn Hiến |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
→ 15
|
Quản trị khách sạn |
|||
Du lịch |
|||
13 |
Đại học Hoa Sen |
Quản trị khách sạn |
→ 16 (A00, A01, D01, D03, D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
► Trường nào lấy điểm chuẩn các ngành Khách sạn – Du lịch cao nhất?
Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh là hai trung tâm đào tạo lớn nhất nước, nơi tập trung rất nhiều trường Đại học chất lượng. Vì thế mà mức điểm chuẩn xét tuyển nguồn sinh viên đầu vào luôn ở mức cao. Từ thống kê trên đây, chúng ta dễ dàng nhận thấy:
♦ Với thang điểm 30:
Ngành |
Trường có điểm xét tuyển cao nhất |
Mức điểm |
Quản trị khách sạn |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
27.5 điểm |
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM |
24.25 điểm |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Tp. HCM |
27.3 điểm |
Du lịch |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
26.5 điểm |
♦ Với thang điểm 40 – nhân đôi điểm 1 môn thi trong tổ hợp:
Ngành |
Trường có điểm xét tuyển cao nhất |
Mức điểm |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
Đại học Hà Nội |
33.27 điểm |
Quản trị kinh doanh nhà hàng – khách sạn |
Đại học Tôn Đức Thắng |
34.25 điểm |
Việt Nam học |
Đại học Tôn Đức Thắng |
32.75 điểm |
So với năm trước, điểm chuẩn khối ngành Khách sạn - Du lịch của nhiều trường có xu hướng tăng. Và mức điểm chuẩn xét tuyển cao nhất cũng cao hơn từ 1 - 3 điểm. Với thống kê điểm chuẩn Đại học 2020 các chuyên ngành liên quan đến Khách sạn – Du lịch được Hoteljob.vn chia sẻ trên đây, hy vọng sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho bạn.
Ms. Smile
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên