Đỗ Thành Quân
QUẢN LÝ KHU VỰC ( AREA MANAGER )
Áp dụng kỹ năng, kinh nghiệm đã tích lũy được trong 8 năm làm việc chuyên ngành nhà hàng để phấn đấu trở thành một quản lý khu vực xuất sắc, giúp gia tăng hiệu quả công việc, thúc đẩy sự phát triển vượt trội cho Công ty.
Thông tin cá nhân
Họ và tên
Đỗ Thành Quân
Giới tính
Nam
Ngày sinh
10/10/1993
Địa chỉ
353 Bùi Đình Túy, P.24, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Cập nhật
21/12/2023
Thông tin cơ bản
Kinh nghiệm làm việc
Từ 3 đến 5 năm
Vị trí
Trưởng bộ phận/ Trưởng phòng
Mức lương mong muốn
20 - 30 triệu
Nơi mong muốn làm việc
Tiếng Anh (Khá)
Ngoại ngữ
Tiếng Anh (Khá)
Công việc mong muốn
Lĩnh vực
Nhà hàng/ Bar/ Pub
Mong muốn về công việc
Mong muốn làm trong một môi trường năng động, chuyên nghiệp và có cơ hội thăng tiến tốt trong sự nghiệp.
Kỹ năng
-
Quản lý 80%
-
Tổ chức công việc 80%
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh 80%
-
Kỹ năng văn phòng 80%
-
Làm việc đội nhóm 80%
-
Kỹ năng giao tiếp ứng xử 60%
Học vấn - Chuyên môn
Saigontourist Hospitality College
Quản lý nhà hàng - Trung cấp - 2012 - 2014
Kinh nghiệm làm việc
TRỢ LÝ QUẢN LÝ CỬA HÀNG ( ASSISTANT STORE MANAGER ) tại Công Ty TNHH AutoGrill VFS F&B
Hồ Chí Minh - 3/2014 - /
QUẢN LÝ CỬA HÀNG ( STORE MANAGER ) tại CÔNG TY CPSX TM DV PHỞ HAI MƯƠI BỐN ( VIỆT THÁI QUỐC TẾ )
Hồ Chí Minh - 3/2016 - 3/2016
QUẢN LÝ KHU VỰC ( AREA MANAGER ) tại PHÚC LONG COFFEE &TEA
Hồ Chí Minh - 3/2019 - 3/2019
- Lên kế hoạch và thúc đẩy doanh thu dựa theo chỉ tiêu công ty đưa ra.
( Plaining & Gain Sale )
. Tăng lượng khách ( Transaction Count )
. Tăng tỷ trọng Bill ( Transaction Average )
. Tăng tỷ trọng nhóm ( Group Size )
. MKT ( phối hợp phòng ban tăng chiến lược MKT )
- Đặt chỉ tiêu và kế hoạch AOP ( Annual Operating Plan ) cho toàn khu
vực.
. Lên kế hoạch AOP cho 1 năm dựa theo những dữ liệu có sẵn và đưa
ra chỉ tiêu sao cho hợp lý.
- Audit cửa hàng dựa theo những chỉ tiêu của QA & QC
. Check list Store
. BSC - Kiểm soát chi phí ( Control P&L ) và tăng lợi nhuận ( Ebitda ) .
Chi phí nguyên vật liệu ( Cost Of Good Sold )
. Chi phí nhân sự ( Cost Of Labor )
. Chi phí công cộng ( Public expenses )
. Chi phí văn phòng ( Administration costs )
. Chi phí bảo trì ( Maintenance costs )
. Chi phí bao bì , nhãn mát ( Packaging )
. Chi phí khác ( Other Cost )
- Mở mới cửa hàng ( New Store Opening )
. Staffing Need.
. Opex - Capex.
. Follow tiến độ với nhà thầu ( NSO count down )
- Đánh giá hiệu quả mặt bằng
. Check List hiệu quả mặt bằng ( Score Card )
- Đào tạo và hướng dẫn đội ngũ
. Đa nhiệm ( Multi Task )
. In Store Basic
. In Store Managment
. One Opts Systerm
- Tương tác và kết nối các phòng ban
. Góp ý quy trình liên phòng ban
QUẢN LÝ KHU VỰC ( AREA MANAGER ) tại Nova FnB
Hồ Chí Minh - 3/2022 - Hiện tại
- Lên kế hoạch và thúc đẩy doanh thu dựa theo chỉ tiêu công ty đưa ra.
( Plaining & Gain Sale )
. Tăng lượng khách ( Transaction Count )
. Tăng tỷ trọng Bill ( Transaction Average )
. Tăng tỷ trọng nhóm ( Group Size )
. MKT ( phối hợp phòng ban tăng chiến lược MKT )
- Đặt chỉ tiêu và kế hoạch AOP ( Annual Operating Plan ) cho toàn khu
vực.
. Lên kế hoạch AOP cho 1 năm dựa theo những dữ liệu có sẵn và đưa
ra chỉ tiêu sao cho hợp lý.
- Audit cửa hàng dựa theo những chỉ tiêu của QA & QC
. Check list Store
. BSC
- Kiểm soát chi phí ( Control P&L ) và tăng lợi nhuận ( Ebitda )
. Chi phí nguyên vật liệu ( Cost Of Good Sold )
. Chi phí nhân sự ( Cost Of Labor )
. Chi phí công cộng ( Public expenses )
. Chi phí văn phòng ( Administration costs )
. Chi phí bảo trì ( Maintenance costs )
. Chi phí bao bì , nhãn mát ( Packaging )
. Chi phí khác ( Other Cost )
- Mở mới cửa hàng ( New Store Opening )
. Staffing Need.
. Opex - Capex.
. Follow tiến độ với nhà thầu ( NSO count down )
- Đánh giá hiệu quả mặt bằng
. Check List hiệu quả mặt bằng ( Score Card ).
- Đào tạo và hướng dẫn đội ngũ.
. Đa nhiệm ( Multi Task )
. In Store Basic
. In Store Managment
. One Opts Systerm
- Tương tác và kết nối các phòng ban
. Góp ý quy trình liên phòng ban