Thông tin liên hệ
Hồ sơ ứng viên có số điện thoại, email và bao gồm 2 cv đính kèm.
Thống kê kết quả liên hệ của các nhà tuyển dụng | Số lượt | Thời gian liên hệ gần nhất |
---|---|---|
Liên hệ thành công | 0 | Chưa có |
Liên hệ không thành công | 0 | Chưa có |
Từ 3 đến 5 năm
Trưởng bộ phận/ Trưởng phòng
20 - 30 triệu
HCMC
Tiếng Anh (Khá)
N/A
Quản lý, điều hành
Nhà hàng/ Bar/ Pub
Giới thiệu bản thân
Trình độ học vấn chuyên môn
Saigontourist Hospitality College
Quản lý nhà hàng - Trung cấp
2012 → 2014
Kĩ năng
Quản lý | |
Tổ chức công việc | |
Giao tiếp bằng tiếng Anh | |
Kỹ năng văn phòng | |
Làm việc đội nhóm | |
Kỹ năng giao tiếp ứng xử |
Kinh nghiệm làm việc
TRỢ LÝ QUẢN LÝ CỬA HÀNG ( ASSISTANT STORE MANAGER ) tại Công Ty TNHH AutoGrill VFS F&B
3/2014 → / (10 năm 10 tháng)
Hồ Chí Minh
QUẢN LÝ CỬA HÀNG ( STORE MANAGER ) tại CÔNG TY CPSX TM DV PHỞ HAI MƯƠI BỐN ( VIỆT THÁI QUỐC TẾ )
3/2016 → 3/2016 ()
Hồ Chí Minh
QUẢN LÝ KHU VỰC ( AREA MANAGER ) tại PHÚC LONG COFFEE &TEA
3/2019 → 3/2019 ()
Hồ Chí Minh
- Lên kế hoạch và thúc đẩy doanh thu dựa theo chỉ tiêu công ty đưa ra. ( Plaining & Gain Sale ) . Tăng lượng khách ( Transaction Count ) . Tăng tỷ trọng Bill ( Transaction Average ) . Tăng tỷ trọng nhóm ( Group Size ) . MKT ( phối hợp phòng ban tăng chiến lược MKT ) - Đặt chỉ tiêu và kế hoạch AOP ( Annual Operating Plan ) cho toàn khu vực. . Lên kế hoạch AOP cho 1 năm dựa theo những dữ liệu có sẵn và đưa ra chỉ tiêu sao cho hợp lý. - Audit cửa hàng dựa theo những chỉ tiêu của QA & QC . Check list Store . BSC - Kiểm soát chi phí ( Control P&L ) và tăng lợi nhuận ( Ebitda ) . Chi phí nguyên vật liệu ( Cost Of Good Sold ) . Chi phí nhân sự ( Cost Of Labor ) . Chi phí công cộng ( Public expenses ) . Chi phí văn phòng ( Administration costs ) . Chi phí bảo trì ( Maintenance costs ) . Chi phí bao bì , nhãn mát ( Packaging ) . Chi phí khác ( Other Cost ) - Mở mới cửa hàng ( New Store Opening ) . Staffing Need. . Opex - Capex. . Follow tiến độ với nhà thầu ( NSO count down ) - Đánh giá hiệu quả mặt bằng . Check List hiệu quả mặt bằng ( Score Card ) - Đào tạo và hướng dẫn đội ngũ . Đa nhiệm ( Multi Task ) . In Store Basic . In Store Managment . One Opts Systerm - Tương tác và kết nối các phòng ban . Góp ý quy trình liên phòng ban
QUẢN LÝ KHU VỰC ( AREA MANAGER ) tại Nova FnB
3/2022 → Hiện tại
Hồ Chí Minh
- Lên kế hoạch và thúc đẩy doanh thu dựa theo chỉ tiêu công ty đưa ra. ( Plaining & Gain Sale ) . Tăng lượng khách ( Transaction Count ) . Tăng tỷ trọng Bill ( Transaction Average ) . Tăng tỷ trọng nhóm ( Group Size ) . MKT ( phối hợp phòng ban tăng chiến lược MKT ) - Đặt chỉ tiêu và kế hoạch AOP ( Annual Operating Plan ) cho toàn khu vực. . Lên kế hoạch AOP cho 1 năm dựa theo những dữ liệu có sẵn và đưa ra chỉ tiêu sao cho hợp lý. - Audit cửa hàng dựa theo những chỉ tiêu của QA & QC . Check list Store . BSC - Kiểm soát chi phí ( Control P&L ) và tăng lợi nhuận ( Ebitda ) . Chi phí nguyên vật liệu ( Cost Of Good Sold ) . Chi phí nhân sự ( Cost Of Labor ) . Chi phí công cộng ( Public expenses ) . Chi phí văn phòng ( Administration costs ) . Chi phí bảo trì ( Maintenance costs ) . Chi phí bao bì , nhãn mát ( Packaging ) . Chi phí khác ( Other Cost ) - Mở mới cửa hàng ( New Store Opening ) . Staffing Need. . Opex - Capex. . Follow tiến độ với nhà thầu ( NSO count down ) - Đánh giá hiệu quả mặt bằng . Check List hiệu quả mặt bằng ( Score Card ). - Đào tạo và hướng dẫn đội ngũ. . Đa nhiệm ( Multi Task ) . In Store Basic . In Store Managment . One Opts Systerm - Tương tác và kết nối các phòng ban . Góp ý quy trình liên phòng ban