MỤC LỤC
Lương - thưởng là mối quan tâm hàng đầu của nhân sự nghề khi tìm việc. Nhân viên khách sạn được trả lương các mức không giống nhau. Lương từng vị trí, chức vụ trong khách sạn thế nào? Ai được trả lương cao nhất ngành khách sạn? Câu trả lời được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ chi tiết ngay sau đây.
Các yếu tố ảnh hưởng đến lương ngành khách sạn
Chị Thy và anh Mạnh cùng làm buồng phòng nhưng tại 2 khách sạn khác nhau, ở 2 tỉnh, thành khác nhau và được trả mức lương cơ bản khác nhau, đến thu nhập cũng chênh nhau khá nhiều. Thậm chí, đồng nghiệp của hai anh chị, làm việc cùng bộ phận, cùng vị trí cũng có mức lương không như nhau. Các vị trí ở các bộ phận khác dĩ nhiên lương sẽ vẫn không như họ. Hỏi ra mới biết, có rất nhiều lý do để doanh nghiệp thỏa thuận mức lương cho NLĐ, ở các vị trí - bộ phận - khách sạn khác nhau; phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Cụ thể, các yếu tổ ảnh hưởng đến lương ngành khách sạn phổ biến nhất có thể kể ra như:
- Vị trí công việc trong khách sạn: nhân viên buồng được trả lương không như nhân viên lễ tân hay phục vụ nhà hàng
- Vị trí công việc trong bộ phận: cùng là bộ phận tiền sảnh nhưng lương lễ tân sẽ khác lương bellman
- Chức vụ: dĩ nhiên, lương nhân viên sẽ thấp hơn lương giám sát, quản lý/ trưởng bộ phận; lương nhân viên hay các cấp quản lý ở bộ phận khác nhau cũng sẽ khác nhau
- Hiệu suất, chất lượng công việc: cùng làm nhân viên phục vụ của bộ phận F&B, cho cùng một khách sạn nhưng nhân viên A được trả lương cao hơn nhân viên B do làm việc đạt năng suất và hiệu quả hơn, được quản lý và khách hàng hài lòng và đánh giá cao hơn
- Kinh nghiệm làm việc: người có 2 năm kinh nghiệm làm hostess dĩ nhiên lương sẽ cao hơn nhân viên mới ra trường chưa có kinh nghiệm làm việc thực tế
- Thâm niên làm việc: nhân viên gắn bó với khách sạn suốt 5 năm có thể sẽ được trả lương cao hơn nhân viên mới ký hợp đồng tháng trước
- Quy mô, hạng sao của khách sạn: khách sạn quy mô 4-5 sao, đẳng cấp quốc tế chắc chắn có chế độ đãi ngộ hấp dẫn hơn khách sạn quy mô 2-3 sao, bao gồm cả mức lương cơ bản
- Địa điểm, khu vực làm việc: khách sạn ở các trung tâm thành phố, hay tỉnh, thành thuộc các vùng I, II trả lương cho nhân viên cao hơn khách sạn hay cơ sở kinh doanh lưu trú vùng ngoại ô, nông thôn, miền núi hay tỉnh, thành thuộc các vùng III, IV và không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng ở từng vùng tương ứng.
- Chính sách lương thưởng của khách sạn và khả năng deal lương của nhân viên
- …
Lương ngành khách sạn ở từng vị trí - chức vụ
+ Mức lương tối thiểu phải trả cho Hotelier
Doanh nghiệp không phải muốn chi lương trả cho NLĐ bao nhiêu cũng được. Ở cấp bậc nhân viên - vị trí công việc thấp nhất, khách sạn cũng phải trả cho họ mức lương không thấp hơn lương tối thiểu vùng theo quy định của pháp luật.
Năm 2023, lương tối thiểu vùng hiện được áp dụng chi tiết là:
Mức lương |
Địa bàn áp dụng |
4.680.000 đồng/tháng |
Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng I |
4.160.000 đồng/tháng |
Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng II |
3.640.000 đồng/tháng |
Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng III |
3.250.000 đồng/tháng |
Khách sạn hoạt động tại địa điểm thuộc vùng IV |
Doanh nghiệp là khách sạn, cơ sở lưu trú hoạt động kinh doanh tại tỉnh, thành thuộc vùng nào thì phải trả lương cho người lao động mức thấp nhất bằng với mức lương tối thiểu vùng tương ứng.
>>>Tham khảo danh sách phân chia vùng để áp dụng mức lương tối thiểu theo quy định: Tại đây!
+ Mức lương cụ thể của Hotelier ở từng vị trí - chức vụ (tham khảo)
Trên thực tế, nhiều doanh nghiệp đăng tin tuyển dụng hay hiển thị mức thu nhập tổng, có bao gồm lương cơ bản, để “câu dụ” ứng viên. NLĐ cũng thường quan tâm đến tổng tiền sẽ nhận được hàng tháng để dễ cân đối chi tiêu và so sánh lương với đồng nghiệp. Do đó, bảng lương ngành khách sạn được Hoteljob.vn chia sẻ dưới đây đa phần là tổng thu nhập có thể có được của Hotelier cho từng vị trí - chức vụ cụ thể.
+) Lương Quản lý, điều hành cấp cao
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
General Director (GD)/ General Manager (GM) - TGĐ |
20 - 50+ triệu |
Deputy General Manager (DGM) - Phó TGĐ |
12 - 30+ triệu |
Rooms Division Manager - GĐ BP phòng khách |
12 - 30+ triệu |
Front Office Manager (FOM) - GĐ BP tiền sảnh |
12 - 30+ triệu |
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager - GĐ BP Buồng phòng |
12 - 30+ triệu |
F&B Manager - GĐ BP ẩm thực |
12 - 30+ triệu |
Executive Chef - Bếp trưởng điều hành |
15 - 30+ triệu |
Director of and Marketing - GĐ kinh doanh tiếp thị |
12 - 20+ triệu |
Chief Accountant/ Accounting Manager - GĐ tài chính, kế toán |
12 - 20+ triệu |
Administration/ HR Manager - GĐ BP hành chính - nhân sự |
12 - 20+ triệu |
Maintenance/ Engineering - GĐ BP kỹ thuật |
12 - 20+ triệu |
Chief Security - GĐ BP an ninh |
12 - 20+ triệu |
+) Lương Phó bộ phận, Giám sát, Tổ trưởng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Phó bộ phận |
8 - 15+ triệu |
Giám sát |
7 - 12+ triệu |
Tổ trưởng |
6 - 10+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận tiền sảnh
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Assistant Front Office Manager - Trợ lý TBP lễ tân |
6 - 12+ triệu |
Front Desk Manager - Quản lý tiền sảnh |
8 - 15+ triệu |
Receptionist - Nhân viên lễ tân |
5 - 8+ triệu |
Customer Care - Nhân viên CSKH |
5 - 8+ triệu |
Duty Manager - Quản lý ca trực |
8 - 15+ triệu |
Operator - Nhân viên trực tổng đài |
5 - 8+ triệu |
Night Auditor - Kiểm toán đêm |
5 - 8+ triệu |
Business Center/ Concierge/ Tour Desk - Nv hỗ trợ khách |
5 - 8+ triệu |
Gift Shop - NV quầy lưu niệm |
4 - 6+ triệu |
Bellman - Nv hành lý |
4 - 7+ triệu |
Door man/ Door girl - Nv đứng cửa |
4 - 7+ triệu |
Security - Nv an ninh |
4 - 7+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận buồng phòng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Room Attendant - Nv dọn phòng |
4 - 8+ triệu |
Public Area Attendant - Nv VSCC |
4 - 6+ triệu |
Linen/Uniform Attendant - Nv kho vải/ Đồng phục |
4 - 6+ triệu |
Laundry Attendant - Nhân viên gặt là |
4 - 7+ triệu |
Gardener Control - Nhân viên làm vườn |
4 - 6+ triệu |
Baby Sitter - Nhân viên trông trẻ |
4 - 7+ triệu |
Order Taker - Nhân viên điều phối |
4 - 6+ triệu |
Minibar / Runner - Nv phụ trách Minibar |
4 - 7+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận nhà hàng
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Waiter/ Waitress - Nhân viên phục vụ |
5 - 8+ triệu |
Hostess - Nhân viên chào khách |
5 - 8+ triệu |
Order Taker - Nhân viên điểm món |
4 - 7+ triệu |
Food Runer - Nhân viên chạy món |
4 - 7+ triệu |
Banquet Staff - Nhân viên tiệc |
4 - 8+ triệu |
Bartender - Nhân viên pha chế rượu |
6 - 10+ triệu |
Barista - Nhân viên pha chế cà phê |
6 - 8+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận bếp
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Sous chef - Bếp phó |
7 - 15+ triệu |
Cook - Nhân viên bếp |
5 - 10+ triệu |
Comiss - Phụ bếp |
4 - 6+ triệu |
Pastry chef - Phụ trách bếp bánh |
5 - 8+ triệu |
Steward - Nhân viên rửa bát |
4 - 6+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận Sales & Marketing
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Marketing staff - Nhân viên tiếp thị |
5 - 8+ triệu |
PR, Guest Relation - Nv PR/ QHKH |
5 - 10+ triệu |
Sales Corp - Nv sales khách công ty |
6 - 10+ triệu |
Sales Tour - Nv sales khách tour |
6 - 10+ triệu |
Sales Online - Nv sales khách hàng trực tuyến |
6 - 10+ triệu |
Sales Banquet/ F&B/Event - Nv sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện |
6 - 10+ triệu |
Reservation - Nhân viên đặt phòng |
6 - 10+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận Tài chính - Kế toán
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
General Accountant - Kế toán tổng hợp |
8 - 15+ triệu |
Receiable Accountant - Kế toán phải thu |
5 - 8+ triệu |
Payable Accountant - Kế toán thanh toán |
5 - 8+ triệu |
Cost Controller - Kiểm soát chi phí |
5 - 8+ triệu |
Purchaser - Nhân viên thu mua |
5 - 8+ triệu |
Auditor - Kế toán nội bộ |
5 - 8+ triệu |
Cashier - Thu ngân |
4 - 7+ triệu |
General Cashier - Thủ quỹ |
5 - 8+ triệu |
Store Keeper - Thủ kho |
4 - 7+ triệu |
+) Lương nhân viên bộ phận Hành chính - Nhân sự
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Recruitment Executive - Chuyên viên tuyển dụng |
6 - 12+ triệu |
Payroll/ Insurance - Nv lương/ bảo hiểm |
5 - 8+ triệu |
Legal Officer - Nhân viên pháp lý |
5 - 8+ triệu |
Secretary - Thư ký |
6 - 10+ triệu |
+) Lương nhân viên khối Kỹ thuật - Bảo trì
Vị trí, chức danh |
Mức lương (VNĐ/tháng) |
Electrical Engineer - Nhân viên điện |
5 - 8+ triệu |
Plumber - Nhân viên nước |
5 - 8+ triệu |
Carpenter - Nhân viên mộc |
5 - 8+ triệu |
Painter - Nhân viên sơn |
5 - 8+ triệu |
AC Chiller - Nhân viên điện lạnh |
5 - 8+ triệu |
+) Lương nhân viên khối IT/ Mạng
Vị trí, chức danh |
Mức lương tham khảo (VNĐ/tháng) |
IT Manager - Trưởng phòng CNTT |
10 - 20+ triệu |
IT Officer - Nhân viên CNTT |
7 - 10+ triệu |
Graphic Designer - Nhân viên thiết kế |
7 - 10+ triệu |
Seo staff - Nhân viên SEO |
7 - 10+ triệu |
+) Lương nhân viên khối giải trí
Vị trí, chức danh |
Mức lương tham khảo (VNĐ/tháng) |
Pool Attendant - Nhân viên cứu hộ hồ bơi |
5 - 8+ triệu |
Spa Therapist - Nhân viên kỹ thuật SPA |
5 - 8+ triệu |
Recreation Attandant - Nv bộ phận giải trí |
5 - 8+ triệu |
Fitness Attendant - Nhân viên phòng tập |
5 - 8+ triệu |
*Ghi chú: Trên đây là các bảng lương chi tiết được Hoteljob.vn tổng hợp và xây dựng dựa trên dữ liệu thu thập được từ những tin tuyển dụng cụ thể của các khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú và ăn uống mua gian để đăng tin tuyển nhân viên trên website. Thông tin này có tính tương đối, dùng tham khảo khi cần. Bởi trên thực tế, lương hay thu nhập phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác (đã trình bày ở phần trên).
Ai được trả lương cao nhất ngành khách sạn?
Xét về chức vụ, dĩ nhiên câu trả lời sẽ là những người đứng đầu của một doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh - tiếp đến là các cấp quản lý: trưởng bộ phận, giám sát; chức vụ càng cao thì đãi ngộ càng lớn.
Tuy nhiên, thắc mắc “Ai được trả lương cao nhất ngành khách sạn?” mà nhiều người thường hay hỏi chính là nhắm đến những vị trí nhân viên đại trà, có nhu cầu tuyển dụng nhiều với số lượng hồ sơ ứng tuyển lớn. Vậy đáp án cụ thể và chính xác nhất là gì?
Theo tổng hợp bảng lương trên đây, lương nhân viên khách sạn ở các vị trí cơ bản nhìn chung dao động trong khoảng 5-8 triệu đồng/tháng, dĩ nhiên, sẽ có mức chênh lệch nhiều - ít, phụ thuộc vào các yếu tố nhất định được liệt kê ở phần đầu bài viết.
Như vậy, với những dữ liệu chi tiết được Hoteljob chia sẻ hẳn đã cho nhân sự nghề hay ứng viên tìm việc khách sạn - nhà hàng câu trả lời chi tiết.
Bạn hiện đang làm việc tại vị trí - chức vụ nào trong ngành khách sạn? Mức lương và đãi ngộ ở vị trí - chức vụ đó thế nào?
Ms. Smile
Hãy để hoteljob.vn giúp bạn có được công việc tốt nhất!
- Nâng cao khả năng tìm kiếm việc làm
- Kết nối gần hơn với Nhà tuyển dụng
- Chia sẻ việc làm với người thân, bạn bè
Hãy để hoteljob.vn tìm nhân sự tốt nhất cho bạn!
- Hiệu quả (Effective): Tuyển đúng người - Tìm đúng việc
- Am hiểu (Acknowledge): Từng ứng viên và doanh nghiệp trong ngành nhà hàng - khách sạn
- Đồng hành (Together): Cùng sự phát triển của doanh nghiệp và sự nghiệp của ứng viên